Shell Gadus S2 OG là sản phẩm mỡ cao cấp, chịu cực áp hoàn toàn, không chứa dung môi và chì, được phát triển để bôi trơn và bảo vệ các bánh răng hở, dây cáp trong các điều kiện vận hành và nhiệt độ khắc nghiệt. Sản phẩm được đặc chế độc đáo từ dầu gốc tổng hợp và dầu khoáng chất lượng cao kết hợp với hệ phụ gia được lựa chọn cẩn thận nhằm mang lại chất lượng tối ưu. Công thức pha chế mỡ cân bằng giúp mỡ duy trì độ mềm dẻo trong suốt thời gian dài và do đó giúp loại bỏ vấn đề tích tụ chất bôi trơn tại vị trí chân răng.
Các Tính năng & Lợi ích
- Độ bền cơ học và lý học vượt trội: Shell Gadus S2 OG duy trì đặc tính bảo vệ tự nhiên trong suốt thời gian dài hoạt động.
- Khả năng chống mài mòn tuyệt vời: Ở mọi điều kiện nhiệt độ, tốc độ và áp lực vận hành, Shell Gadus S2 OG tạo thành lớp đệm bảo vệ giữa các bánh răng lớn và bánh răng nhỏ.
- Khả năng chịu tải siêu việt: Sự kết hợp của Molybdenum disulphide và các loại phụ gia rắn khác giúp giảm thiểu nhiệt độ vùng tiếp xúc, giảm mài mòn bề mặt răng và hạn chế hiện tượng “dính – trượt”.
- Kháng nước: Chống lại hiện tượng nước rửa trôi hiệu quả khi ngâm trong nước hoặc bị nước phun.
- Bảo vệ chống ăn mòn: Bảo vệ các bề mặt kim loại khỏi ăn mòn trong các môi trường ẩm ướt cũng như môi trường nước muối. Đẩy lùi cặn bẩn.
- Thân thiện với môi trường: Shell Gadus S2 OG 40 không chứa chì và dung môi.
Các ứng dụng chính
- Các bánh răng hở chịu tải nặng, thường gặp trong các ứng dụng: máy nghiền, lò quay, máy xúc lật, máy xúc gàu dùng cáp, máy xúc gàu, máy bốc dỡ nguyên liệu trên tàu, máy đánh đống & phá đống nguyên liệu và máy xúc gàu.
- Chất bôi trơn đa dụng có thể được sử dụng như một loại mỡ (đa dụng và bánh răng hở) cho toàn bộ thiết bị trong hầu hết các máy xúc lật, máy xúc gàu và máy xúc gàu dùng cáp (ngoại trừ các ổ đỡ mô tơ điện).
- Lớp phủ bề mặt cho các bánh răng tốc độ chậm nằm ngoài trời.
- Các ổ trượt, chốt chặn/ ống lót & khớp lật trong các thiết bị xử lý đất.
- Mỏ neo, các dây cáp đứng yên, chuyển động chậm và ngâm trong nước biển không liên tục.
- Các ứng dụng đa dạng trong ngành khai thác mỏ và công nghiệp nặng.
Đóng gói:
Xô 18 kg, phuy 80 kg
Tính chất vật lý điển hình
Tính chất |
Phương pháp |
S2 OG 40 |
Cấp nhớt |
40 |
|
Chất làm đặc |
|
Đất sét |
Độ nhớt động học @400C mm2/s |
ASTM D445 |
665 |
Độ nhớt động học @1000C mm2/s |
ASTM D445 |
40 |
Điểm chớp cháy COC 0C |
ASTM D217 |
Min 130 |
Thực nghiệm cực áp 4 bi, tải hàn dính N |
ASTM D2596 |
6200 |
Thử nghiệm cực áp 4 bi, Đường kính vùng mài mòn mm |
ASTM D2266 |
Max 0.67 |
Thử tải Timken, OK (không có chất rắn) lbs |
ASTM D2509 |
Min 50 |
Ăn mòn thanh đồng rating |
ASTM D4048 |
1b max |
Bảo vệ chống rỉ sét |
ASTM D1743 |
Đạt |
Thử tải liên tục Falex, Giai đoạn không đạt N |
ASTM D3233 |
Min 20450 |
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.
- Sức khỏe và An toàn: Shell Gadus S2 OG không gây bất cứ nguy hại nào đáng kể cho sức khỏe và an toàn khi sử dụng đúng theo khuyến cáo, tuân thủ các tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân. Tránh tiếp xúc với da. Dùng găng tay không thấm đối với dầu đã qua sử dụng. Nếu tiếp xúc với da, rửa ngay lập tức bằng xà phòng và nước.
- Tránh tiếp xúc với da. Dùng găng tay không thấm đối với dầu đã qua sử dụng. Nếu tiếp xúc với da, rửa ngay lập tức bằng xà phòng và nước.
- Để có thêm hướng dẫn về sức khỏe và an toàn, tham khảo thêm Bản dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng từ http://www.epc.shell.com.
- Bảo vệ môi trường Tập trung dầu đã qua sử dụng đến điểm thu gom quy định. Không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.
Shell Gadus S3 V460 là mỡ cao cấp, chịu nhiệt độ cao cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp nặng. Mỡ được đặc chế từ dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao kết hợp với chất làm đặc xà phòng lithium phức hợp và chứa hệ phụ gia tiên tiến nhất nhằm mang lại khả năng chống oxy hóa tuyệt vời ở nhiệt độ cao và các phụ gia khác nhằm tăng cường đặc tính chống oxy hóa, chống mài mòn và chống ăn mòn. Shell Gadus S3 V460 đặc biệt phù hợp cho các ổ đỡ chịu tải nặng, tốc độ chậm, vận hành ở nhiệt độ cao và tải trọng khắc nghiệt.
Xem thêmShell Gadus S3 V220C là mỡ bôi trơn đa dụng cao cấp được đặc chế từ dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao kết hợp với chất làm đặc xà phòng lithium phức hợp. Mỡ chứa hệ phụ gia tiên tiến nhất nhằm mang lại khả năng chống oxy hóa tuyệt vời ở nhiệt độ cao và các phụ gia khác nhằm tăng cường đặc tính chống oxy hóa, chống mài mòn và chống ăn mòn phù hợp với ổ đỡ hoạt động nhiệt độ cao và tải nặng. Shell Gadus S3 V220C có hiệu quả bôi trơn vượt trội và có thể kéo dài chu kỳ tái bơm gấp 2-3 lần so với mỡ lithium thông thường.
Xem thêmShell Gadus S2 U1000D là mỡ bôi trơn công nghiệp, chịu tải nặng, nhiệt độ cao dùng cho các ứng dụng ổ trượt tốc độ chậm hoạt động khắc nghiệt. Mỡ được đặc chế từ chất làm đặc không phải xà phòng vô cơ kết hợp với dầu gốc có độ nhớt rất cao và có chứa chất bôi trơn molybdenum disulphide (MoS2) Shell Gadus S2 U1000D mang lại khả năng bôi trơn hài hòa, có tuổi thọ hoạt động cao ở nhiệt độ vận hành lên đến 200 0C. Mỡ cũng đặc biệt hữu ích cho các ứng dụng khó tiếp cận hoặc đang bị mài mòn nghiêm trọng.
Xem thêmShell Gadus S2 U460L được đặc chế với dầu khoáng chất lượng cao và chất lằm đặc bentonite nhằm mang lại khả năng bôi trơn hài hòa vượt ngoài giới hạn nhiệt độ của các loại mỡ gốc chất làm đặc lithium. Thành phần dầu gốc trong Shell Gadus S2 U460L là dầu gốc có độ nhớt cao, tinh chế và có chất lượng cao giúp chống lại hiện tượng bay hơi và kháng oxy hóa tuyệt vời. Độ bền oxy hóa được tăng cường bằng cách thêm vào chất ức chế oxy hóa đặc biệt ở nhiệt độ cao.
Xem thêmShell Gadus S2 A320 có kết cấu mịn, chất làm đặc calcium dành cho các ứng dụng hàng hải và công nghiệp chịu nhiệt độ vừa phải và yêu cầu khả năng chịu cực áp.
Xem thêmShell Gadus S2 V220 là mỡ cực áp đa dụng chất lượng cao được chế tạo từ dầu khoáng có chỉ số độ nhớt cao và chất làm đặc gốc xà phòng lithium hydroxystreate có chứa phụ gia cực áp và các phụ gia đã được chứng minh để nâng cao hiệu suất trong một loạt các ứng dụng. Shell Gadus S2 V220 được thiết kế để bôi trơn đa ứng dụng, các ổ trượt và ổ lăn cũng như các khớp bản lề, các bề mặt trượt thường gặp trong công nghiệp và vận tải.
Xem thêm