GB Diesel Super Turbo là loại dầu nhớt được thiết kế riêng cho các động cơ có bộ phận tăng áp (Turbo Charger). Đây là hệ thống nạp nhiên liệu cưỡng bức trong động cơ để một động cơ có kích thước nhất định tạo nhiều công suất hơn.
SỰ MIÊU TẢ:
GB Diesel Super Turbo là loại dầu nhớt được thiết kế riêng cho các động cơ có bộ phận tăng áp (Turbo Charger). Đây là hệ thống nạp nhiên liệu cưỡng bức trong động cơ để một động cơ có kích thước nhất định tạo nhiều công suất hơn. Bộ tăng áp được gắn vào họng xả động cơ, khi động cơ hoạt động, khí xả làm quay tua bin của nó, tua bin này vận hành máy nén (lắp giữa bộ lọc gió và họng nạp nhiên liệu) máy nén nạp nhiên liệu cho động cơ, khí xả thoát ra từ động cơ thổi vào các cánh tuốc bin làm quay tua bin, vì thế lượng khí thải càng đi qua tua bin càng nhiều thì tua bin quay càng nhanh.
TÍNH CHẤT:
Bộ tăng áp động cơ thường được dùng cho xe tải, xe hơi, tàu hoả và các máy xây dựng. Lợi điểm của việc nén nhiên liệu là xy lanh được nạp nhiều nhiên liệu hơn, vì thế công suất máy sẽ tăng. Động cơ tăng áp luôn mạnh hơn động cơ không tăng áp có cùng dung tích xy lanh.
Điều này đồng nghĩa với việc động cơ sẽ phải vận hành trong những điều kiện khắc nghiệt hơn, đặc biệt là ở nhiệt độ cao.
Hiểu được điều này, GB Diesel Super Turbo được tối ưu hóa nhằm khống chế tối đa hình thành cặn carbon, giảm tiêu thụ nhiên liệu và trung hòa axit sinh ra do quá trình cháy; thích hợp không những cho các động cơ đời mới mà còn các loại động cơ sản xuất từ những năm 80’s. Với chỉ số TBN = 12, GB Diesel Super Turbo có khả năng trung hòa các sản phẩm phụ gây hại vì động cơ thường phải sử dụng những loại dầu diesel chất lượng thấp với hàm lượng lưu huỳnh cao.
TÍNH NĂNG VÀ LỢI ÍCH THỰC HIỆN
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Tiêu chuẩn kỹ thuật |
Phương pháp |
Kết quả |
|
Cấp độ nhớt |
SAE J 300 |
15W-40 |
20W-50 |
Tỷ trọng ở 150C |
ASTM D 4052 |
0.885 |
0.893 |
Nhiệt độ chớp cháy, 0C |
ASTM D 92 |
215 |
234 |
Nhiệt độ đông đặc, 0C |
ASTM D 97 |
-24 |
-18 |
Độ nhớt động học ở 400C, cSt |
ASTM D 445 |
113.1 |
187 |
Độ nhớt động học ở 1000C, cSt |
ASTM D 445 |
15.4 |
20.5 |
Chỉ số độ nhớt |
ASTM D 2270 |
143 |
128 |
TBN, mgKOH/g |
ASTM D 2896 |
12 |
12 |
Màu sắc |
ASTM D 1500 |
<3.0 |
<3.0 |
GB High Temperature EP250 là dòng mỡ bôi trơn cực áp hiệu suất cao. Thành phần chính là dầu gốc có chỉ số độ nhớt cao và chất Lithium complex cùng với nhóm phụ gia tiên tiến nhất nhằm cung cấp khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn, mài mòn một cách ưu việt.
Xem thêmGB Lithium EP là mỡ với lithium sáp chất lượng cao chịu được cực áp (EP) và nhiệt độ cao. Nó phù hợp cho tải trọng cao, áp suất và rung động ứng dụng trong nhiều loại ô tô, công nghiệp, xây dựng, khai thác mỏ và các ứng dụng hàng hải.
Xem thêmDầu cắt gọt kim loại GB Solube Cutting Oil là một dung dịch tan trong nước có mùi thơm, có khả năng hình thành hệ nhũ tương ổn định với nước trong một phạm vi pha loãng rộng. Sự ổn định của hệ nhũ tương này không bị ảnh hưởng bởi các ion kim loại nặng có trong nước, không tạo bọt, là dung dịch lý tưởng cho các hoạt động cắt gọt ở tốc độ cao.
Xem thêmGB Industrial Gear Oils là dầu bôi trơn bánh răng được chế tạo để hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt áp suất cao, khoảng nhiệt độ rộng. Ngay cả khi nhiệt độ cao, sản phẩm vẫn có độ bền oxy hóa tốt và ở nhiệt độ thấp vẫn có khả năng lưu thông trong hệ thống.
Xem thêmGB ATF Fluid Dexron III sử dụng dầu gốc tổng hợp chất lượng cao, có khả năng đáp ứng nhu cầu đa dạng cho Hệ thống truyền động tự động của thiết bị. Ngoài ra, sản phẩm có chứa phụ gia điều chỉnh độ ma sát cao cấp nhằm đảm bảo điều chỉnh độ ma sát thích hợp trong khoảng làm việc rộng ở hộp số tự động; đảm bảo hộp số vận hành ổn định, êm ái trong thời gian dài.
Xem thêmGB Progear EP5 SAE 80W90 và 85W140 API GL-5 là loại dầu bôi trơn bánh răng đa dụng được sản xuất từ nguồn dầu gốc chọn lọc, độ tinh chế cao cùng hệ phụ gia đã qua thử nghiệm lâm sàng. Sự kết hợp này tạo ra một sản phẩm với khả năng bền hóa học trong khoảng nhiệt độ làm việc rộng.
Xem thêm