Chất tẩy rửa được sử dụng để loại bỏ vật liệu dư thừa như dầu, mỡ và chip có thể gây ra sự ăn mòn/ô nhiễm và ảnh hưởng đến kết quả xử lý sản phẩm.
Petroleum Sovent Cleaner
Product Name |
Typical Data |
Application |
|||||||||
Type |
Saybolt color |
Specific Gravity , 15/4℃ |
Flash Point, ℃ |
Fe |
Al |
Cu |
Dipping |
Hand wiping |
Spray |
Ultrasonic cleaning |
|
SHL WHITE 102ST |
Paraffinic |
+30 |
0.74 |
≥50 |
|
|
|
|
|
|
|
SHL WHITE 123ST |
Paraffinic |
+30 |
0.76 |
≥70 |
|
|
|
|
|
|
|
SHL WHITE 100S |
Naphtenic &Paraffinic |
+30 |
0.74 |
RT |
|
|
|
|
|
– |
|
SHL WHITE 80D |
Naphtenic &Paraffinic |
+30 |
0.75 |
≥ 5 |
|
|
|
|
|
– |
|
SHL WHITE 150D |
Naphtenic &Paraffinic |
+30 |
0.77 |
≥ 30 |
|
|
|
|
|
|
|
SHL WHITE 200L |
Naphtenic &Paraffinic |
+30 |
0.78 |
≥ 40 |
|
|
|
|
|
|
|
SHL WHITE 200K |
Naphtenic &Paraffinic |
+30 |
0.79 |
≥ 40 |
|
|
|
|
|
|
|
SHL WHITE 32 |
Naphtenic &Paraffinic |
+30 |
0.80 |
≥ 70 |
|
|
|
|
|
|
|
SHL WHITE 34 |
Naphtenic &Paraffinic |
+30 |
0.81 |
≥ 90 |
|
|
|
|
|
|
|
SHL WHITE 300 |
Naphtenic &Paraffinic |
+30 |
0.80 |
≥ 100 |
|
|
|
|
|
|
|
SHL WHITE 200M1 |
Paraffinic |
+30 |
0.75 |
≥40 |
|
|
|
|
|
|
|
Chất tẩy rửa được sử dụng để loại bỏ vật liệu dư thừa như dầu, mỡ và chip có thể gây ra sự ăn mòn/ô nhiễm và ảnh hưởng đến kết quả xử lý sản phẩm.
Xem thêmDầu chống rỉ tạo thành một lớp dầu trên bề mặt kim loại và bảo vệ nó khỏi sự ăn mòn bằng cách ngăn nước, độ ẩm và các khí độc (sulfur oxide).
Xem thêmDầu chống rỉ tạo thành một lớp dầu trên bề mặt kim loại và bảo vệ nó khỏi sự ăn mòn bằng cách ngăn nước, độ ẩm và các khí độc (sulfur oxide).
Xem thêmDòng dầu nhớt SHL là một trong những dòng dầu hình thành và nó bao gồm chất bôi trơn và dầu bôi trơn của chất lỏng, một sản phẩm giảm thiểu ma sát trong khi vẫn giữ được tính chất làm mát. Ngoài ra nó là một sản phẩm có thể làm giảm các phôi và không phôi trong quá trình cán cao áp.
Dòng dầu nhớt SHL là một trong những dòng dầu hình thành và nó bao gồm chất bôi trơn và dầu bôi trơn của chất lỏng, một sản phẩm giảm thiểu ma sát trong khi vẫn giữ được tính chất làm mát. Ngoài ra nó là một sản phẩm có thể làm giảm các phôi và không phôi trong quá trình cán cao áp.
Biến dạng dẻo, còn gọi là biến dạng vĩnh viễn, là sự thay đổi hình dạng không thể đảo ngược dưới tác dụng của lực bên ngoài. Quá trình tạo ra sự biến dạng dẻo của một vật liệu thành hình dạng và đặc tính mong muốn là sự gia công định hình kim loại.
Xem thêm